Bồi thườnglà hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên. Trong thỏa thuận này, một bên đồng ý thanh toán cho những tổn thất hoặc thiệt hại có thể xảy ra do một bên khác gây ra. … Với trách nhiệm bồi thường, công ty bảo hiểm sẽ bồi thường cho bên mua bảo hiểm - nghĩa là, hứa sẽ bồi thường toàn bộ cá nhân hoặc doanh nghiệp cho bất kỳ tổn thất nào được bảo hiểm.
Bồi thường trong kinh doanh là gì?
Trong thỏa thuận bồi thường,một bên sẽ đồng ý bồi thường tài chính cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại tiềm ẩn nào do bên khácgây ra và chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh. Ví dụ phổ biến nhất về bồi thường theo nghĩa tài chính là hợp đồng bảo hiểm.
Bồi thường trong luật là gì?
Nói một cách đơn giản, bồi thường làthỏa thuận hợp đồng giữa hai bên, trong đó một bên đồng ý thanh toán cho những tổn thất hoặc thiệt hại có thể xảy ra do bên thứ ba yêu cầu.
Người bồi thường nghĩa là gì?
Người bồi thường, còn được gọi là bên bồi thường, hoặc bên bồi thường, là người có nghĩa vụ giữ cho bên kia hành vi của mình hoặc hành vi của người khác là vô hại. Người được bồi thường, còn được gọi là bên được bồi thường, đề cập đếncho người nhận bồi thường.
Ví dụ về bồi thường là gì?
Bồi thường là khoản bồi thường do một bên trả cho bên khác để bù đắp cho những thiệt hại, thương tích hoặc mất mát. … Một ví dụ về bồi thường sẽ làhợp đồng bảo hiểm, trong đó công ty bảo hiểm đồng ýbồi thường cho bất kỳ thiệt hại nào mà pháp nhân được công ty bảo hiểm bảo vệ gặp phải.