▲ Đối lập với nhẹ nhõm hoặc hạnh phúc.khó chịu.angst .không bằng lòng.
Đối lập với tiện nghi là gì?
Trái nghĩa với Thoải mái
Lời. Từ trái nghĩa. Thoải . Khó chịu. Nhận định nghĩa và danh sách các Từ trái nghĩa và Từ đồng nghĩa trong Ngữ pháp tiếng Anh.
Ngược lại thoải mái là sao?
Đối_mới mang lại cảm giác dễ chịu hoặc thư thái. khó chịu.thoải mái.bất đồng .khó chịu.
Tôi có thể nói gì thay vì thư giãn?
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa của relax
- lạnh,
- thư giãn.
- [tiếng lóng],
- giải nén,
- giảm căng thẳng,
- thả lỏng,
- êm dịu (ra ngoài),
- thư giãn,
Bạn gọi một người bình tĩnh là gì?
Không thể hoan nghênhlà bình tĩnh và thoải mái, ngay cả trong tình huống căng thẳng. Một người tự tin thường không được tán thưởng.