SONOROUS (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Không thể giải thích được phần nào của bài phát biểu?
không thể giải thích đượctrạng từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và ghi chú cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Định nghĩa của sonorous là gì?
1:tạo ra âm thanh (như khi được đánh)2: âm thanh đầy đủ hoặc to một giọng nói trầm ấm. 3: ấn tượng hoặc ấn tượng về hiệu ứng hoặc phong cách.
Một từ khác để chỉ sonorous là gì?
sonorous
- chói,
- nổ,
- bùng nổ,
- nghêu ngao,
- vang,
- chói tai,
- bịt tai,
- ầm ĩ,
Từ trái nghĩa với sonorous là gì?
Hoàn thành Từ điển Từ đồng nghĩa và Trái nghĩa
sonorous. Từ trái nghĩa:câm, bị bóp nghẹt, câm, yếu mềm, không nghe được, bối rối, bất lực. Từ đồng nghĩa: vang, to, nghe được, đổ chuông, rõ ràng, giống như kèn, âm cao.