danh từ. Hành động hoặc sự thật của việc đầu tư tiền một cách thiếu cân nhắc hoặc lãng phí. 'Điều phải làm là tránh xa các chính sách như mở rộng tín dụng, những thứ thúc đẩyđầu tư saimột cách giả tạo. '
Ý nghĩa của đầu tư sai là gì?
:đầu tư tồiđầu tư sai khiến gần như phá sản.
Đầu tư sai có phải là một từ không?
Đầu tư không đúng hoặc không khôn ngoan
Ác ý có phải là một từ không?
Mặc dù về mặt kỹ thuậtkhông phải là một từ thực sự, tôi nghĩ ý nghĩa của từ 'malintent' khá rõ ràng. 'Mal' là một tiền tố có nghĩa là xấu hoặc sai trái, như trong ác tâm; do đó ác ý có nghĩa là có ý định độc hại hoặc có hại.
Từ ác nào tốt hơn?
CÁC TỪ KHÁC CHO điều ác
1tội lỗi, xấu xa, đồi trụy, xấu xa, đồi bại, căn cơ, thấp hèn, bất chính. 2 ác độc, phá hoại. 6 gian ác, sa đọa, gian ác, bất chính, tham nhũng, cơ sở. 9 tai họa, tai họa, khốn cùng, khốn cùng, đau khổ, sầu thảm.