:thiếu hụt nguồn cung cấp hoặc quá trình thực hiện, đặc biệt là thông quaskiming: ít.
Skimpy có phải là một từ lóng không?
Thiếu hụt rõ ràng về số lượng, đầy đủ, hoặc mức độ: rõ ràng, ít ỏi, kém cỏi, nhỏ bé, ít ỏi, ít ỏi, phụ tùng, thưa thớt, keo kiệt, gầy gò. Tiếng lóng: đo lường.
Sự thiếu vải có hàm ý tiêu cực không?
Tính từ skimpy rất thích hợp để mô tả những thứít ỏi hoặc thiếu thốn, giống như một lượng củi nhỏ chỉ cháy trong một giờ, hoặc một suất kem thiếu thốn. Skimpy có lẽ xuất phát từ động từ scrimp, "hãy tiết kiệm", vốn là một tính từ có nghĩa là "ít ỏi hoặc ít ỏi."
Ở Úc thiếu vải nghĩa là gì?
Những cô hầu gái thiếu vải, hay chỉ "thiếu vải",để chỉ những nữ nhân viên quán bar mặc bikini hoặc nội y. Đây là một đặc điểm của các quán rượu của tầng lớp lao động ở các vùng ngoại ô công nghiệp và các thị trấn khai thác mỏ, thường quảng cáo những mặt hàng thiếu vải trong những thời điểm truyền thống yên tĩnh hơn, chẳng hạn như dịch vụ bữa trưa và bữa tối giữa tuần nhằm nỗ lực thu hút khách hàng.
Bạn sử dụng từ thiếu tế nhị như thế nào?
Đây là một bộ phim da thịt hơi thiếu vải khi ngâm mình gầy gò và nhạt nhẽo khi nhìn lén. Cô ấy thô thiển, ồn ào và điên rồ, thích mặc quần áo thiếu vải và hay bị chọc ghẹo. Bạn gái tôi mặc quần áo thiếu vải và bạn bè tôi luôn nhìn cô ấy.