tính từ,xà phòng· i · ờ, xà · i · est. chứa hoặc ngâm tẩm với xà phòng: nước xà phòng. được phủ bằng xà phòng hoặc bọt: bát đĩa có xà phòng.
Được gọi là xà phòng nghĩa là gì?
một cách khó chịu và thái quá hoặc yêu thích cách nói hoặc cách nói. Từ đồng nghĩa của "những lời khen có hương thơm": bơ, béo ngậy, nhiều dầu, có dầu, nhiều bọt, không thành thật. thiếu chân thành.
Một từ khác cho xà phòng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 20 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến xà phòng, như:saponaceous, sudsy, lathery, foamy, frothy, buttery, fulsome, dầu, nhiều bọt, không khô và bột tan.
Soapy có phải là từ Scrabble không?
Có, xà phòng có trong từ điển nguệch ngoạc.
Lathery có phải là một từ không?
bao gồm,phủ, hoặc có khả năng tạo bọt.