tính từ. có ngoại hìnhtiều tụy, gầy còm hoặc kiệt sức vì đau khổ, gắng sức hoặc lo lắng kéo dài; mòn: những khuôn mặt phờ phạc của những đoàn quân mệt mỏi. Cổ xưa. hoang dại; hoang-vu: đôi mắt hốc hác. Falconry.
Ý nghĩa của từ Haggard 'là gì?
1 của diều hâu: chưa thuần hóa. 2a: hình dáng hoang dã. b:có vẻ ngoài tiều tụy hoặc tiều tụy: khuôn mặt hốc hác hốc hác nhìn lên khỏi ống hút một cách buồn bã- W. M. Thackeray. xanh xao. danh từ.
2 từ đồng nghĩa với Haggard là gì?
từ đồng nghĩa với hốc hác
- nạc.
- nhạt.
- gầy.
- tùng.
- wan.
- ashen.
- vẽ.
- tiều tụy.
Từ trái nghĩa của Haggard là gì?
hớ hênh. Từ trái nghĩa:bóng bẩy, tự mãn, mũm mĩm, bụ bẫm. Từ đồng nghĩa: hoang dã, lãng phí, mòn mỏi, suy nhược, nhăn nheo, ghê tởm, rỗng tuếch, gầy gò, gầy còm.
Mắc khén dùng để làm gì?
Tất nhiên là 'The Haggard' thường xuyên xuất hiện như một tên trường. Đây hầu như luôn là khu vực tiếp giáp với sân trang trại hoặc nơi từng là sân trang trại. Theo truyền thống, đây là một khu vực khép kín trong trang trạiđể xếp cỏ khô, ngũ cốc hoặc thức ăn gia súc khác.