adj. Không có chủ đề hoặc dễ bị thay đổi. im · mu′ta · bil′i · ty, im · mu′ta · ble · ness n.
Thuật ngữ không thay đổi có nghĩa là gì?
: không có khả năng hoặc dễ bị thay đổi . KhácTừ bất biến Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Bạn có biết?
Từ đồng nghĩa với không thể thay đổi là gì?
Từ đồng nghĩa.bất biến. một hệ thống luật pháp và phong tục tập quán gần như không thể thay đổi. không thay đổi. sự thật vĩnh cửu và bất biến.
Bạn sử dụng bất biến trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu bất biến
- Hành động của đàn ông tuân theo quy luật chung bất di bất dịch được thể hiện trong các số liệu thống kê. …
- Hầu hết mọi người đều đồng ý rằng quá khứ là cố định và bất biến. …
- Việc những điều này không xảy ra có nghĩa là quá khứ là bất biến.
Con người có thể bất biến không?
Một đặc tính bất biến làbất kỳ loại thuộc tính vật lý nào được coi là không thể thay đổi, cố định và bẩm sinh. … Nếu nó là bất biến, thì đồng tính, song tính, dị tính, dị tính, v.v., đều là những đặc tính bất biến, tự nhiên xảy ra và không thể thay đổi.