Còn những từ nào khác để chỉ sự sặc sỡ?

Còn những từ nào khác để chỉ sự sặc sỡ?
Còn những từ nào khác để chỉ sự sặc sỡ?
Anonim

sặc sỡ

  • bắt,
  • thân thiện,
  • đậm,
  • rực rỡ,
  • hấp dẫn,
  • chỉ huy,
  • dễ thấy,
  • kịch,

Từ đồng nghĩa của từ sặc sỡ là gì?

hiển thị. Từ đồng nghĩa:ngoạn mục, cuộc thi hoa hậu, phô trương, hào hoa, sặc sỡ, lòe loẹt, đơn thuần, lộng lẫy, hào nhoáng, lộng lẫy, đồng tính, dễ thấy, dây kim tuyến. Từ trái nghĩa: kín đáo, khiêm tốn, không nghiêm túc, trầm lặng, khuất phục.

Từ nào có nghĩa là rất sặc sỡ?

phô trương,kiêu căng, phô trương có nghĩa là thể hiện ra bên ngoài quá mức.

Bạn gọi người hào nhoáng là gì?

Một số từ đồng nghĩa phổ biến của hào nhoáng làlòe loẹt, lòe loẹt, đơn thuần và sặc sỡ.

Từ đồng nghĩa của hào nhoáng là gì?

phô trương, phô trương, táo bạo, phô trương, lộ liễu, phô trương, xa hoa, đắt tiền, khoe khoang. thô tục, vô vị, có mùi vị tệ, kém ngon, tạp nham, thô tục, thô tục, sặc sỡ, ồn ào, lòe loẹt, thô thiển, rác rưởi.

Đề xuất: