Inchoate trong một câu?

Mục lục:

Inchoate trong một câu?
Inchoate trong một câu?
Anonim

Ví dụ câu ví dụ Nghĩa vụ đóng góp chỉ có nghĩa là khi sự hy sinh đã được thực hiện. "Lễ tân" đối với tôi dường như không có ý nghĩa gì để nói một cách mất trật tự. …Câu hỏi của khán giả và xã hội đối với những bài thơ ở đó ở dạng rất ẩn ý.

Từ đồng nghĩa của inchoate là gì?

inchoateadjective. Hỗn loạn, rối loạn, bối rối; còn, không mạch lạc, lan man. Từ đồng nghĩa:chưa trưởng thành, phôi thai, sơ cấp, non trẻ, thô sơ, mới bắt đầu.

Ví dụ về câu từ là gì?

Từ câu (còn gọi là câu một từ) là một từ đơn tạo thành một câu đầy đủ. Henry Sweet mô tả các từ trong câu là 'một khu vực dưới sự kiểm soát của một người' và đưa ra các từ như "Hãy đến!", "John!","Chao ôi! ", "Có." và không." như ví dụ về các từ trong câu.

Inchoate có nghĩa là hỗn loạn không?

Tuy nhiên,

“Inchoate” có nghĩa thứ hai, là “rối loạn, nhầm lẫn hoặc không mạch lạc,” tức là có đặc điểm là hỗn loạn, hoặc “hỗn loạn.” OED gợi ý rằng ý nghĩa này của “inchoate”, lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào năm 1922, có thể là do nhầm lẫn đơn giản với “hỗn loạn”, nhưng cũng lưu ý rằng “…

Từ trái nghĩa với inchoate là gì?

từ trái nghĩa với inchoate

  • phát triển.
  • lớn.
  • trưởng thành.

Learn English Words: INCHOATE - Meaning, Vocabulary with Pictures and Examples

Learn English Words: INCHOATE - Meaning, Vocabulary with Pictures and Examples
Learn English Words: INCHOATE - Meaning, Vocabulary with Pictures and Examples
40 câu hỏi liên quan được tìm thấy

Đề xuất: