2024 Tác giả: Elizabeth Oswald | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-13 00:14
Định nghĩa của sự vô biên.chất lượng là vô hạn; không bị ràng buộc hoặc giới hạn. từ đồng nghĩa: vô hạn, vô hạn, vô hạn, vô hạn.
Vô biên có phải là lời nói không?
Trạng tháihay phẩm chất của vô hạn: vô lượng, vô lượng, vô tận, vô tận, vô hạn, vô tận, vô hạn, vô lượng, vô biên, vô hạn.
Những điều gì là vô biên?
Cái gì đó vô biên thì cókhông có giới hạn hay hạn chế. Năng lượng vô biên của chú chó của bạn có thể khiến bạn kiệt sức, vì nó dường như không bao giờ kết thúc.
Limitless nghĩa là gì?
không giới hạn; vô biên: tham vọng vô hạn; không gian vô hạn.
Dell có nghĩa là gì?
:một thung lũng nhỏ hoặc rỗng hẻo lánh thường được bao phủ bởi cây cối hoặc bãi cỏ.
Đề xuất:
Ý nghĩa của biển nông là gì?
adj. 1có độ sâu nhỏ. 2 thiếu chiều sâu trí tuệ hoặc tinh thần hoặc sự tinh tế; bề ngoài. Nước cạn gọi là gì? Đầm. Một vùng nước nông, như ao hoặc hồ, thường nối với biển. Nông cạn nghĩa là gì? hời hợt, nông cạn, sơ sài nghĩa làthiếu chiều sâu hoặc sự vững chắc.
Ý nghĩa của biển quăng là gì?
bão táp trong tiếng Anh Anh (ˈstɔːmˌtɒst) tính từ. ném lên và xuống hoặc cạnh nhau bởiacơn bão. Ý nghĩa của sự tung tăng là gì? để ném, ném hoặc ném, đặc biệt là ném nhẹ hoặc bất cẩn: ném một mảnh giấy vào sọt rác. để ném hoặc gửi từ người này sang người khác, như trong trò chơi:
Ý nghĩa của sự bất biến là gì?
:không có khả năng hoặc dễ bị thay đổi. Tính bất biến có nghĩa là gì trong Kinh thánh? Tính bất biến của Đức Chúa Trời là một thuộc tính mà"Đức Chúa Trời không thay đổi trong đặc tính, ý chí và lời hứa giao ước." Sách Giáo lý Ngắn gọn hơn của Westminster nói rằng "
Ý nghĩa của biên tập là gì?
nội động từ. 1:để bày tỏ ý kiến dưới dạng một bài xã luận. 2: giới thiệu ý kiến vào báo cáo sự kiện. 3: bày tỏ ý kiến (về một vấn đề gây tranh cãi) Biên tập có phải là một từ không? Để trình bày ý kiến dưới chiêu bài báo cáo khách quan.
Ý nghĩa của bãi biển là gì?
:dải đất trước bãi biển. Vị trí sát biển là gì? bãi · trước (bēch′frŭnt ′)Một dải đất quay mặt hoặc chạy dọc theo bãi biển. tính từ. Nằm dọc theo hoặc có lối đi thẳng ra bãi biển: các khách sạn bên bờ biển; tài sản bên bờ biển.