Định nghĩa của glitz là gì?

Định nghĩa của glitz là gì?
Định nghĩa của glitz là gì?
Anonim

:phô trương xa hoa: long lanh, phô trương. glitz. động từ. lấp lánh; lấp lánh; lấp lánh.

Glitz trong tiếng lóng có nghĩa là gì?

danh từ. lóngphô trương phô trương; cầu kỳ hoặc lấp lánh.

Một từ khác cho glitz là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 21 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho glitz, chẳng hạn như:vinh quang, tráng lệ, rực rỡ, hào nhoáng, razzmatazz, rực rỡ, rực rỡ, rực rỡ, lấp lánh, xa hoa và đẹp đẽ.

Glitzy có phải là một từ có thật không?

tính từ, glitz · i · er, glitz · i · est. Tiếng lóng.phô trương hay vô vị: một chiếc áo choàng lấp lánh.

Bạn sử dụng glitz trong một câu như thế nào?

Ví dụ về câu Glitz

  1. Nếu bạn muốn hào nhoáng và quyến rũ, đó là Moore. …
  2. Nhưng ngày nay sự hào nhoáng của công nghệ cao thường là vỏ bọc cho một khoảng trống của trí tưởng tượng. …
  3. Không có nhiều dịp gọi đến mức độ hào nhoáng và quyến rũ như thời khắc giao thừa. …
  4. Trên thực tế, giờ đây bạn có thể tìm thấy ngày càng nhiều hơn những ánh sáng lấp lánh trên đường cao quanh năm.

Đề xuất: