phương ngữ, Anh.:để làm ồn ào không có gì.
Lỗi là gì?
faff (lỗi số nhiều) (Anh, tiếng lóng)Một nhiệm vụ quá phức tạp, đặc biệt là một công việc được coi là lãng phí thời gian. danh ngôn ▼ Từ đồng nghĩa: xem Từ đồng nghĩa: phiền toái. Điều chỉnh chiếc tivi này hơi rắc rối. (thường trong cụm từ 'in a faff') Trạng thái bối rối hoặc hoạt động điên cuồng.
Bạn sử dụng từ faff như thế nào?
cần nhiều nỗ lực hoặc gây ra một số vấn đề nhỏ: Việc đập bỏ các bức tường là một việc sai lầm thực sự.
FAFF tắt nghĩa là gì?
ANH thức .dành thời gian của bạn để làm nhiều việckhông quan trọng thay vì việc mà bạn nên làm: Tôi ước bạn ngừng băn khoăn và làm điều gì đó có ích!
Faffing có thô lỗ không?
From World Wide Words: Nó lànguyên gốc là người Anh, thân mật nhưng không thô lỗ, và ở mức độ vừa phải, đặc biệt là ở dạng để làm phiền.